Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 11 Hay Có đáp án

  • 140,000
  • Tác giả: admin
  • Ngày đăng:
  • Lượt xem: 14
  • Tình trạng: Còn hàng

Các phương trình chất hóa học cơ học lớp 11

Chuỗi phản xạ cơ học 11

Chuỗi phản xạ chất hóa học cơ học lớp 11 Hay Có đáp án được VnDoc biên soạn tổ hợp những chuỗi phản xạ cơ học 11 tiếp tục xuất hiện nay vô lịch trình chất hóa học 11. Mời chúng ta xem thêm.

Chuỗi pản ứng hóa cơ học hóa 11

Các phản xạ hóa 11

Chuỗi phản xạ cơ học chất hóa học lớp 11

Hướng dẫn giải bài xích luyện chuỗi phản xạ hữu cơ

Câu 1. Hoàn trở nên chuỗi phản xạ sau

Chuỗi phản xạ hóa cơ học lớp 11

Hướng dẫn hoàn thiện chuỗi phản ứng

(1) CH3COONa + NaOH→ CH4 + Na2CO3

(2) CH4 + Cl2 \overset{as, 1:1}{\rightarrow}\(\overset{as, 1:1}{\rightarrow}\) CH3Cl + HCl

(3) CH3Cl + Cl2 \overset{as}{\rightarrow}\(\overset{as}{\rightarrow}\) CH2Cl2 + HCl

(4) CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl

(5) CHCl3 + Cl2 → CCl4 + HCl

(6) 2CH4 → C2H6 + H2

(7) C2H6 → C2H4 + H2

(8) C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2

(9) C2H4Cl2 → C2H3Cl + HCl

(10) C2H3Cl \overset{xt,t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{xt,t^{\circ } }{\rightarrow}\)(-CH2CHCl-)n

Chuỗi phản xạ cơ học chất hóa học 11

 Hướng dẫn hoàn thiện chuỗi phản ứng

(1) (C6H10O5)n + nH2O\overset{H^{+} ,t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{H^{+} ,t^{o} }{\rightarrow}\) nC6H12O6

(2) C6H12O6 \overset{men}{\rightarrow}\(\overset{men}{\rightarrow}\)2C2H5OH + 2CO2

(3) C2H5OH + O2\overset{men giấm}{\rightarrow}\(\overset{men giấm}{\rightarrow}\) CH3COOH + H2O

(4) C2H4 + HCl → C2H5Cl

(5) CH3Cl + C2H5Cl + 2Na → 2NaCl + C3H8

(6) C3H8 → C2H4 + CH4

(7) 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

(8) C2H5OH + O2 → CH3CHO + H2O

(9) CH3CHO + H2 \overset{xt, t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{xt, t^{o} }{\rightarrow}\)C2H5OH

(10) C2H5OH + O2 \overset{men}{\rightarrow}\(\overset{men}{\rightarrow}\) CH3COOH + H2O

(11) 2CH3COOH + LiAlH4 + 2H2O → 2C2H5OH + LiOH + Al(OH)3

Chuỗi phản xạ chất hóa học cơ học lớp 11

Hướng dẫn hoàn thiện chuỗi phản ứng

(1) C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl

(2) C2H5Cl + KOH \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H5OH +  KCl + C2H4 + H2O

(3) C2H4 + H2O\overset{H^{+} }{\rightarrow}\(\overset{H^{+} }{\rightarrow}\) C2H5OH

(4) C2H5OH \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H4 + H2O

(5) C2H4 + Br2 → C2H4Br2

(6) C2H4Br2 + NaOH → C2H4(OH)2 + NaBr

Chuỗi phản ưng chất hóa học cơ học 11

Hướng dẫn hoàn thiện chuỗi phản ứng

(1) CaCO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\)  CaO + CO2

(2) CaO + 3C \overset{lò năng lượng điện }{\rightarrow}\(\overset{lò năng lượng điện }{\rightarrow}\)CaC2 + CO

(3) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

C2H2 + H2\overset{Ni, t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{Ni, t^{\circ } }{\rightarrow}\)  C2H4

C2H4 + H2\overset{Ni, t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{Ni, t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H6

C2H6 + Cl2 \overset{as }{\rightarrow}\(\overset{as }{\rightarrow}\) C2H5Cl + HCl

C2H5Cl → C2H4 + HCl

(9) C2H2 +HCl \overset{xt, t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{xt, t^{\circ } }{\rightarrow}\)C2H3Cl

(10) C2H3Cl + HCl → C2H4Cl2

(11) 2NaOH + C2H4Cl2 → CH3CHO + H2O + 2NaCl

(12) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Chuỗi phản xạ hữu cơ

Hướng dẫn hoàn thiện chuỗi phản ứng

(1) Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4

(2) 2CH4 → C2H2 + 2H2

(3) C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3

(4) C2Ag2 + 2HCl → C2H2 + 2AgCl

(5) C2H2 + H2O → CH3CHO

(6) CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + 3H2O + Cu2O

(7) CH3COONa + H2O → CH3COOH + NaOH

(8) 2CH≡CH \overset{CuCl_{2} , NH_{2} Cl,100oC}{\rightarrow}\(\overset{CuCl_{2} , NH_{2} Cl,100oC}{\rightarrow}\) CH2=CH-C≡CH

(9) C4H4 + H2 → C4H6

(10) CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n

Chuỗi phản xạ hữu cơ

Hướng dẫn hoàn thiện chuỗi phản ứng

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

C2H2 + HCl → C2H3Cl

..............................................