Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 1 mỗi cặp NST tương (Miễn phí)

admin

Câu hỏi:

28/12/2021 100,395

D. thể tứ bội

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Đáp án D

Thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng → Mỗi cặp NST tương đồng thay vì có 2 chiếc giống như cơ thể 2n thì có tới 4 chiếc → Đây chính là thể tứ bội (4n).

Nhà sách VIETJACK:

🔥 Đề thi HOT:

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng

A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa

B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa

C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa

D. 25%AA: 1 l%Aa: 64%aa

Câu 2:

Một quần thể tự thụ phấn có tần số kiểu gen dị hợp gấp đôi tần số kiểu gen đồng hợp trội biết rằng kiểu gen đồng hợp lặn gây chết từ giai đoạn phôi. Ở thế hệ thứ 3 giá trị tần số alen và thành phần kiểu gen nào mô tả dưới đây là chính xác

A. Tần số alen không đổi, tần số kiểu gen đồng hợp trội là 88,89%

B. Tần số alen thay đổi, tần số kiểu gen đồng hợp trội là 88,24%

C. Tần số alen không đổi, tần số kiểu gen Aa là 2/17

D. Tần số alen A và a đều thay đổi, tần số kiểu gen Aa là 2/18

Câu 3:

Phép lai P: AabbDdEe × AabbDdee có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen, các locus di truyền độc lập, các alen trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, kết quả phép lai tạo ra bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình?

A. 10 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

B. 81 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình

C.  28 loại kiểu gen và 7 loại kiểu hình

D. 18 kiểu gen, 8 loại kiểu hình

Câu 4:

Enzyme tham gia vào quá trình nối các đoạn Okazaki lại với nhau trong quá trình tự sao của phân tử ADN ở E.coli

A. ADN polymerase

B. ADN primase

C. ADN helicase

D. ADN ligase

Câu 5:

Trong quần thể của một loài lưỡng bội, xét một gen có hai alen là A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra và quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể 5 loại kiểu gen về gen trên. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây giữa hai cá thể của quần thể trên cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1

A. AA × Aa

B. Aa ×  aa

C. XAXA ×  XaY

D. XAXa × XAY

Câu 6:

Trong các bộ mã di truyền, với hầu hết các loài sinh vật ba codon nào dưới đây không mã hóa cho các axit amin

A.  UGU, UAA, UAG 

B. UUG, UGA, UAG

C. UAG, UAA, UGA

D. UUG, UAA, UGA