She was waiting nervous in the waiting room for the interview.
She
waswaiting
nervousin the
waitingroom
forthe interview.
A. was
B. nervous
C. waiting
D. for
Đáp án B
Kiến thức về trạng từ:
Ta thấy “was waiting” là động kể từ được phân chia ở thì QKTD vô câu
Do cơ, sau động kể từ tớ cần thiết một trạng kể từ. Mà “nervous” là tính kể từ.
=> Do vậy, tớ lựa chọn đáp án B
Sửa: nervous -> nervously
Tạm dịch: Cô ấy đang được chờ đón một cơ hội phiền lòng vô chống chờ đợi cho cuộc phỏng vấn.
* Note:
- wait for sth: đợi đợi nhằm thực hiện gì