We ………………………a swimming pool put in this week.

admin

We ………………………a swimming pool put in this week.

We ………………………a swimming pool put in this week.

A. get

B. are having

C. have

D. have got

Đáp án B

B: this week – đây là khoảng thời gian chưa qua hẳn nên ta có thể dùng thì hiện tại tiếp diễn cho động từ trong câu; cấu trúc “have smt done (v) thuê, mượn, nhờ ai làm gì”
Dịch là: Tuần này chúng tôi sẽ nhờ người đặt/xây bể bơi vào.