III:Hãy đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời tốt nhất trong số A, B, C và D.
(1) __________six o’clock yesterday evening, the River Thames burst its banks and flooded a wide area. By nine o’clock the floods had reached the town of Dorchester. The main street was soon (2) __________ three feet of water. Fire engines arrived quickly to pump away the water, but heavy rain made the job very (3) __________ .
Mrs. Rose Willow, a (4) __________ nearly 80 years old, and living alone in her cottage, trapped upstairs (5) __________ three hours. Finally, firemen were able to rescue her with ladders and a small (6) __________ “My cat, Tibbles, stayed with me all the time” said Mrs. Willow. “She (7) __________ me a lot. She sat with me, so I didn’t feel afraid.”
The rain has finally stopped, the river level is falling and the weather forecast is good, (8) __________ the floods have done a great deal of damage “Luckily, nobody was (9) __________ or injured.” Chief Fire Office Hawkins (10) __________ reporters, “but it will take a long time to clear up the mess.”
(1)
A. In
B. To
C. At
D. Until
Đáp án C
At. Vì At + giờ cụ thể = vào lúc (mấy giờ)
Các lựa chọn khác không phù hợp: In + ngày/tháng/năm; B. To = đến; D. Until = cho đến ...
(2)
A. over
B. under
C. through
D. between
Đáp án B
Under = dưới: Under 3 feet of water = dưới 3 feet nước
Các lựa chọn khác không dùng trong văn cảnh này” A. Over = quá; C. through = qua; D. Between ( ... and ...): giữa
(3)
A. easy
B. difficult
C. quick
D. clean
Đáp án B
Difficult (adj) = khó khăn. Cấu trúc (to) make sth adj = khiến cái gì ...
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Easy (adj) = dễ dàng; C. quick (adj) = nhanh chóng; D. Clean (adj) = sạch sẽ
(4)
A. girl
B. man
C. lady
D. child
Đáp án C
lady (n) = quý bà
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Girl (n) = cô gái; B. Man (n) = đàn ông; D. Child (n) = đứa trẻ
(5)
A. for
B. during
C. while
D. through
Đáp án A
For + khoảng thời gian = trong ...
Các lựa chọn khác không phù hợp: B. during (+ khoảng thời gian dài) = trong suốt; C.while (thường đi với 1 mệnh đề/ V-ing) = trong khi; D. Through = qua ...
(6)
A. ship
B. boat
C. car
D. bicycle
Đáp án B
Boat (n) = thuyền
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Ship (n) = tàu; C. car (n) = ô tô;
D. Bicycle (n) = xe đạp
(7)
A. worried
B. frightened
C. bored
D. helped
Đáp án D
Helped. (to) help sb = giúp đỡ ai
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. (to) worry sb = làm ai lo lắng; B. (to) frighten sb = làm ai sợ hãi; C. (to) bore sb = làm ai thấy chán
(8)
A. but
B. also
C. therefore
D. so
Đáp án A
But. Liên từ nối 2 vế câu có nghĩa ngược nhau: but = nhưng
Các liên từ khác không phù hợp với chỗ trống: B. Also = hơn nữa, cũng; C. therefore = vì vậy; D. So = nên
(9)
A. burnt
B. cut
C. scratched
D. drowned
Đáp án D
Drowned. (to) be drowned = chết đuối
Các lựa chọn khác không phù hợp với văn cảnh: A. Burnt = bị đốt; B cut = bị cắt; C. scratched = bị cào
(10)
A. said
B. asked
C. told
D. spoke
Đáp án C
told. (to) tell sb = kể/ nói với ai
Đáp án A phải là said to mới đúng; đáp B loại vì (to) ask sb = hỏi ai; đáp án D phải là spoke to mới đúng