`1.` `C` - sustainable
`-` Be (not) + Adj
*Sustainable (adj) : bền vững
`*` Dịch : Kiểu ăn kiêng khắc nghiệt đó không thể kéo dài theo thời gian
`2.` `B` - weren't they
`-` Câu hỏi đuôi (tag question) :
`@` Vế trước khẳng định `->` vế sau phủ định và ngược lại
`-` "The boys were at home yesterday, ..." là vế khẳng định `->` vế sau phủ định "weren't"
`*` Dịch : Đám nhóc đã ở nhà tối hôm qua, có phải không như vậy không?
`3.` `C` - short
`-` to get short measure : cảm thấy không đủ như mong đợi
`*` Dịch : Buổi biểu diễn chỉ kéo dài `1` tiếng đồng hồ, vì vậy chúng tôi đang cảm thấy khá là hụt hẫng so với mong đợi
`4.` `B` - in
`-` In + [thế kỷ]
`*` Dịch : Mạng Internet được phát minh vào thế kỷ `20`
`5.` `B` - earnings
`-` One's noun
*Earning (n) : mức thu nhập
`*` Dịch : Anh họ của tôi muốn thay đổi việc làm vì anh ấy cảm thấy không hài lòng với mức thu nhập của mình
`6.` `B` - Becasue
`**` Dựa theo nghĩa để loại dần :
`+` Because of, because : bởi vì `->` nhận
`+` Though, in spite of : mặc dù (... đã đóng cửa tháng trước mặc dù `10` giáo viên đã dương tính với Covid-19) `->` không hợp nghĩa, loại
`**` Xét theo cấu trúc để đưa ra đáp án :
`+` Because of + N / V-ing
`+` Because + SVO
`-` Vì "ten teachers tested positive ... 19" là `1` SVO `->` `\text{Because}`
`7.` `A` - beautiful young Korean
`-` Trật tự tính từ :
`+` Origin (beautiful)
`+` ...
`+` Age (young)
`+` ...
`+` Origin (Korean)
==============================
`@``\text{Gabriella1303}`