Cụm động từ Carry on có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Carry on
Ý nghĩa của Carry on là:
Tiếp tục
Ví dụ minh họa cụm động từ Carry on:
- CARRY ON quietly with your work until the substitute teacher arrives. Tiếp tục giữ im lặng cho tới khi giáo viên dạy thay đến.
Nghĩa từ Carry on
Ý nghĩa của Carry on là:
Cãi nhau ầm ĩ
Ví dụ minh họa cụm động từ Carry on:
- The children annoyed me by CARRYING ON all morning. Bọn trẻ làm tôi bực mình bởi việc cãi nhau ầm ĩ vào mỗi sáng.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Carry on trên, động từ Carry còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Carry forward
Cụm động từ Carry off
Cụm động từ Carry on
Cụm động từ Carry on with
Cụm động từ Carry out
Cụm động từ Carry over
Cụm động từ Carry through
c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp
Đề thi, giáo án các lớp các môn học